english speaking Course- 51 hr 1.0
Bạn sẽ có thể tải xuống trong 5 giây.
Về english speaking Course- 51 hr
Ứng dụng bao gồm toàn bộ phổ nói tiếng Anh từ phát âm đến trò chuyện và từ đọc thuộc lòng đến nói trước công chúng. Nó được thiết kế để phục vụ như một hướng dẫn thực tế để giúp nói tiếng Anh hiệu quả.
Các tính năng nổi bật chính bao gồm: bao gồm tất cả các khía cạnh phát âm và nói trước công chúng, phục vụ cho nhu cầu và yêu cầu cụ thể của người học tiếng Anh như một ngôn ngữ thứ hai, phong cách dễ hiểu, nhiều tài liệu thực hành được người học kiểm tra, nhiều mẫu vật, ví dụ và minh họa. Ứng dụng này phù hợp để tự cải thiện cá nhân.
Categeory thích
* पहले घंटे (Giờ đầu tiên)
Cách sử dụng cơ bản của 'I'm' Ngữ pháp (व्याकरण) Tên Trái cây (फलों के नाम) Từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa (विलोम और समानार्थक) Tên Rau (सब्जियों के नाम) Gia vị/đồ dùng/Ngũ cốc thực phẩm (स्पाइस /बर्तन / अनाज) Từ Quan Trọng (महत्वपूर्ण शब्द) Hội thoại (बातचीत) 1000 cụm từ phổ biến nhất (A) 1500 Từ phổ biến nhất (A)
* दूसरे घंटे (Giờ thứ Hai)
Các biến thể của 'I'm in/at/on' का प्रयोग Ngữ pháp (व्याकरण) Tên Trái cây (फलों के नाम) Từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa (विलोम और समानार्थक) Tên Rau (सब्जियों के नाम) Gia vị/đồ dùng/Ngũ cốc thực phẩm (स्पाइस /बर्तन / अनाज) Từ Quan Trọng (महत्वपूर्ण शब्द) Hội thoại (बातचीत) 1000 Cụm từ phổ biến nhất (B) 1500 Từ phổ biến nhất (B)
* तीसरे घंटे (Giờ thứ Ba)
Tôi giỏi का प्रयोग Ngữ pháp (व्याकरण) Tên Trái cây (फलों के नाम) Từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa (विलोम और समानार्थक) Tên Rau (सब्जियों के नाम) Gia vị/đồ dùng/Ngũ cốc thực phẩm (स्पाइस /बर्तन / अनाज) Từ Quan Trọng (महत्वपूर्ण शब्द) Hội thoại (बातचीत) 1000 Cụm từ phổ biến nhất (C) 1500 Từ phổ biến nhất (C)
* चौथें घंटे (Giờ thứ Tư)
Tôi + (động từ) का प्रयोग Ngữ pháp (व्याकरण) Tên Trái cây (फलों के नाम) Từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa (विलोम और समानार्थक) Tên Rau (सब्जियों के नाम) Gia vị/đồ dùng/Ngũ cốc thực phẩm (स्पाइस /बर्तन / अनाज) Từ Quan Trọng (महत्वपूर्ण शब्द) Hội thoại (बातचीत) 1000 Cụm từ phổ biến nhất (D) 1500 Từ phổ biến nhất (D)
* पांचवें घंटे (Giờ thứ Năm)
Tôi đang nhận का प्रयोग Ngữ pháp (व्याकरण) Tên Trái cây (फलों के नाम) Từ trái nghĩa và từ đồng nghĩa (विलोम और समानार्थक) Tên Rau (सब्जियों के नाम) Gia vị/đồ dùng/Ngũ cốc thực phẩm (स्पाइस /बर्तन / अनाज) Từ Quan Trọng (महत्वपूर्ण शब्द) Hội thoại (बातचीत) 1000 Cụm từ phổ biến nhất (E) 1500 Từ phổ biến nhất (E)
Tính năng của ứng dụng này :--
-Đó là ứng dụng miễn phí.. -Bạn có thể chạy và đọc ứng dụng này offline cũng
Vì vậy, Đừng lãng phí thời gian quan trọng của bạn ở đây và có Tải về này ... Chúng tôi hy vọng rằng, Nó là hữu ích Cho You.and bạn bè của bạn
---------------------------------------------------------------------------