Super Piano Lite
Bạn sẽ có thể tải xuống trong 5 giây.
Về Super Piano Lite
Super Piano sử dụng chip âm thanh mô phỏng từ YM2151. Danh sách nhạc cụ; Piano 1 Piano lớn acoustic 2 Piano acoustic tươi sáng 3 Piano lớn điện 4 Piano Honky-tonk 5 Piano điện 1 6 Piano điện 2 7 Harpsichord (đàn hạc) 8 Tiếng Clavinet Bộ gõ màu: 9 Celesta (9 Celesta) 10 Glockenspiel (10 Glockenspiel) 11 Hộp nhạc 12 Điện thoại vibraphone 13 Marimba (13 Marimba) 14 Xylophone (bằng xylophone) 15 Chuông hình ống 16 Dulcimer (bằng 16) Cơ quan: 17 Cơ quan drawbar 18 Cơ quan bộ gõ 19 Cơ quan đá 20 Cơ quan Nhà thờ 21 Cơ quan sậy 22 Accordion (Hiệp định) 23 Harmonica (Hòa âm) 24 Tango Accordion (Hiệp ước Tango) Guitar: 25 Guitar acoustic (nylon) 26 Acoustic Guitar (thép) 27 Guitar điện (jazz) 28 Guitar điện (sạch) 29 Guitar điện (tắt tiếng) 30 Guitar overdriven 31 Guitar biến dạng 32 Guitar điều hòa Bass: 33 Âm trầm 34 Bass điện (ngón tay) 35 Bass điện (chọn) 36 Âm trầm không lo lắng 37 Slap Bass 1 (Tiếng việt) 38 Tát Bass 2 39 Synth Bass 1 (Tiếng bass synth 1) 40 Synth Bass 2 (Tiếng việt) Dây: 41 Violin (violin) 42 Tiếng Viola 43 Cello (Cello) 44 Contrabass (44 Contrabass) 45 Dây Tremolo 46 Dây Pizzicato 47 Dàn nhạc Harp 48 Tiếng Timpani Strings (tiếp theo): 49 Dàn nhạc dây 1 50 Chuỗi Ensemble 2 51 Dây Synth 1 52 Dây Synth 2 53 Dàn hợp xướng Aahs 54 Giọng nói Oohs 55 Giọng synth 56 Dàn nhạc Hit Đồng thau: 57 Kèn trumpet 58 Xương đòn 59 Tuba (59 Tuba) 60 Kèn câm 61 Sừng Pháp 62 Phần đồng thau 63 Đồng thau Synth 1 64 Đồng thau Synth 2 Reed: 65 Soprano Sax (Tiếng Việt) 66 Alto Sax (66 Alto Sax) 67 Giọng nam cao Sax 68 Baritone Sax (68 Baritone Sax) 69 Oboe (Oboe) 70 Tiếng Anh Horn 71 Tiếng Bassoon 72 Clarinet (Bằng 1) Ống: 73 Piccolo (Piccolo) 74 Sáo Máy ghi âm 75 76 Sáo pan 77 Chai thổi 78 Shakuhachi (78 Shakuhachi) 79 Tiếng còi 80 Ocarina (ocarina) Synth chì: 81 Chì 1 (vuông) 82 Chì 2 (răng cưa) 83 Chì 3 (calliope) 84 Chì 4 (chiff) 85 Chì 5 (charang) 86 Chì 6 (lồng tiếng) 87 Chì 7 (thứ năm) 88 Chì 8 (bass + chì) Synth Pad: 89 Pad 1 (tuổi mới) 90 Pad 2 (ấm) 91 Pad 3 (polysynth) là gì ? 92 Pad 4 (hợp xướng) 93 Pad 5 (cúi đầu) 94 Pad 6 (kim loại) 95 Pad 7 (quầng sáng) 96 Pad 8 (quét) Hiệu ứng Synth: 97 FX 1 (mưa) 98 FX 2 (nhạc phim) 99 FX 3 (pha lê) 100 FX 4 (khí quyển) 101 FX 5 (độ sáng) 102 FX 6 (yêu tinh) 103 FX 7 (tiếng vang) 104 FX 8 (khoa học viễn tưởng) Dân tộc: 105 Sitar (105 Sitar) 106 Banjo (106 Banjo) 107 Shamisen (bằng 107 Shamisen) 108 Koto (108 Koto) 109 Kalimba (109 Kalimba) 110 Túi ống 111 Fiddle (Đàn fiddle) 112 Shanai (Shanai) Bộ gõ: 113 Chuông Tinkle 114 Agogo (Tiếng Agogo) 115 Trống thép 116 Khắc gỗ Trống Taiko 117 118 Tom du dương Trống Synth 119 Hiệu ứng âm thanh: 120 Cymbal đảo ngược 121 Guitar băn khoăn tiếng ồn 122 Tiếng ồn hơi thở 123 Bờ biển 124 Chim Tweet 125 Chuông điện thoại 126 Trực thăng 127 Vỗ tay